Thông báo kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào ĐH hệ chính quy năm 2023 của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ), cụ thể như sau:

 TT Tên trường, ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Kinh tế (có 3 chuyên ngành) 7310101 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 24.0

Kế hoạch – Đầu tư Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
– Kinh tế và Quản lý du lịch Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
2 Kinh tế nông nghiệp 7620115 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 18.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
3 Hệ thống thông tin quản lý, có 02 chuyên ngành:

– Tin học kinh tế;

– Phân tích dữ liệu kinh doanh.

7340405 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 18.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
4 Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) 7310107 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 18.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
5 Kinh tế số 7310109 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 20.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
6 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) 7349001 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 22.0
Toán, KHXH, Tiếng Anh D96
Toán, Ngữ Văn; Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
7 Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia) 7903124 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 22.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
8 Kinh tế, chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư (Chất lượng cao) 7310101CL Toán, Vật lý, Hóa học; A00 24.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
9 Kiểm toán (Chất lượng cao) 7340302CL Toán, Vật lý, Hóa học; A00 24.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
10 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 7340101CL Toán, Vật lý, Hóa học; A00 25.0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15

Thí sinh vào mục Tra cứu kết quả tuyển sinh, kiểm tra thông tin nộp chứng chỉ ngoại ngữ/ Tra cứu điểm chuẩn, kết quả xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh này hoặc click vào link:  để tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển.

Lưu ý:
– Thí sinh nhập CCCD/CMND để tra cứu kết quả sơ tuyển. Nếu thí sinh trúng sơ tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng sơ tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.
– Thí sinh cũng có thể tra cứu điểm trúng sơ tuyển và danh sách đạt kết quả sơ tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng ở các file đính kèm.