Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 (Mã trường: DHK)
1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Xét tuyển theo phương thức xét điểm thi
– Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2023.
– HĐTS xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của Đại học Huế
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
– Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
– Lệ phí ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Thời gian ĐKXT: Từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 thí sinh ĐKXT, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (hệ thống).
6. Thông báo kết quả: HĐTS Đại học Huế dự kiến công bố kết quả trước 17h00 ngày 20/8/2023.
7. Xác nhận nhập học: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống trước 17h00 ngày 06/9/2023.
8. Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | ChỈ tiêu 2.080 |
1 | Kinh tế (có 3 chuyên ngành) | 7310101 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 110 |
– Kế hoạch – Đầu tư | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
– Kinh tế và Quản lý du lịch | Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | |||
2 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 10 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 65 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 210 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
5 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 365 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
6 | Kiểm toán | 7340302 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 100 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
7 | Hệ thống thông tin quản lý, gồm 02 chuyên ngành:
– Tin học kinh tế; – Phân tích dữ liệu kinh doanh. |
7340405 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
8 | Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) | 7310107 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 180 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 110 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 280 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
12 | Marketing | 7340115 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 250 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
13 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 80 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
14 | Tài chính – Ngân hàng, gồm 3 chuyên ngành:
– Công nghệ tài chính; – Tài chính; – Ngân hàng. |
7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 115 |
Toán, KHXH, Tiếng Anh | D96 | ||||
Toán, Ngữ Văn; Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03 | ||||
15 | Kinh tế chính trị (Miễn học phí toàn khóa học) | 7310102 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
16 | Kinh tế số | 7310109 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 35 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
17 | Quản trị kinh doanh: Đào tạo bằng Tiếng Anh | 7340101 TA | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 05 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
Chương trình liên kết | |||||
18 | Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) | 7349001 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 10 |
Toán, KHXH, Tiếng Anh | D96 | ||||
Toán, Ngữ Văn; Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03 | ||||
19 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia) | 7903124 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 10 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
Chương trình chất lượng cao | |||||
20 | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101CL | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
21 | Kiểm toán | 7340302CL | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 10 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 |