1. Điều kiện xét tuyển

– Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2022.

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

2.  Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ .

3. Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 22/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022.

4. Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 05/10/2022.

5. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng xét tuyển.

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển về tài khoản của Đại học Huế theo các thông tin dưới đây:

– Tên ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế

– Tên tài khoản: Đại học Huế; Số tài khoản: 0161001743209

– Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD, họ tên, ngày sinh

Lưu ý: Để hệ thống cập nhật chính xác lệ phí xét tuyển, số CMND/CCCD trong nội dung chuyển khoản phải trùng với số CMND/CCCD của thí sinh đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.

6. Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

Số TT Tên trường, ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Tổ hợp
Chỉ tiêu Mức điểm nhận HS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DHK     95
1 Kinh tế nông nghiệp 7620115 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 10 16.00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
2 Hệ thống thông tin quản lý, gồm 02 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. 7340405 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 10 16.00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
3 Thống kê kinh tế, (chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) 7310107 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 10 16.00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
4 Kinh tế chính trị 7310102 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 10 16.00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
5 Quản trị kinh doanh: Đào tạo bằng tiếng Anh 7340101T A Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15 18.00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15

Chương trình liên kết

6 Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia) 7903124 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 10 16.00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
7 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes 1, CH Pháp) 7349001 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 10 16.00
Toán, KHXH, Tiếng Anh D96
Toán, Ngữ Văn; Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03

Các chương trình chất lượng cao

8 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) 7310101CL Toán, Vật lý, Hóa học; A00 10 16.00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
9 Kiểm toán 7340302CL Toán, Vật lý, Hóa học; A00 10 17.00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15